Tam Thông Đại Sư

Tam Thông Đại Sư

ĐƯỜNG KINH LẠC

- PHẾ KINH

- TÂM KINH

đường kinh lạc

- phế kinh

- tâm kinh

- nhâm mạch

- đả thông nách

huyệt đạo: 

- huyệt ủy trung (lưng eo, xương khớp)

- huyệt ân môn (điều chỉnh vấn đề mông, đùi)

- huyệt thừa phù (điều chỉnh vấn đề về cơ, xương chậu, khớp háng)

- huyệt hoàn khiêu (điều chỉnh vấn đề thần kinh tọa)

- huyệt bát liêu, trường cường (điều chỉnh sinh lý, hỗ trợ giãn tĩnh mạch nội tiết)

đường kinh lạc: 

- đổm kinh 

- gan kinh

- thận kinh

- bàng quang

huyệt đạo:

- huyệt mệnh môn 

- huyệt yêu nhãn  

- huyệt đốc mạch 

- huyệt bát liêu

- huyệt bào hoanh

đường kinh lạc:

- đi toàn bộ tuyến limpha vai ngực nách 

 

huyệt đạo:

- huyệt phong trì

- huyệt cảnh ăn

- huyệt vân môn trung phủ

- huyệt cực tuyền 

đường kinh lạc:

- đi toàn bộ tuyến lim vai ngực nách 

huyệt đạo:

- huyệt dũng quyền 

- huyệt thừa sơn

- huyệt ủy trung

- huyệt ân môn

- huyệt thùa phù, hoàn phiêu 

dường kinh lạc:

- can kinh

- đởm kinh 

- thận kinh 

- bàng quang kinh 

HUYỆT ĐẠO

- HUYỆT THƯỢNG QUẢN

HUYỆT HẠ QUẢN

HUYỆT KHÍ HẢI

HUYỆT QUAN NGUYÊN

ĐƯỜNG KINH LẠC

- Nhâm Mạch

- Tỳ kinh

- Vị kinh

- Đới mạch 

HUYỆT ĐẠO

- Huyệt trường cường ( giúp điều chỉnh sinh lý, truyền tuyến liệt, thu nhỏ âm đạo, đều kinh)

- Huyệt bát liêu ( điều chỉnh sinh lý, nội tiết )

- Huyệt hoàn khiêu

- Huyệt yêu nhãn ( mắt thận)

- Huyệt mệnh môn ( nơi tập trung các dãy thần kinh phần thân dưới )

ĐƯỜNG KINH LẠC

- Nội bàng quang

- Ngoại bàng quang

- Đốc mạch 

HUYỆT ĐẠO

- Huyệt đại chùy ( tăng năng lượng)

- Huyệt cảnh căn 

- Huyệt kiên tĩnh 

- Huyệt kiên ngung

- Huyệt thiên tông ( giảm năng lượng vị huyệt nông )

ĐƯỜNG KINH LẠC

- Đóc mạch - tăng năng lượng

- Nội bàng quang -> xuống vai 

Ngoại bàng quang

Zalo
Hotline